Đối tượng | Thời gian | Ngày |
Thí sinh trúng tuyển hệ liên thông chính quy Thí sinh trúng tuyển hệ liên thông vừa làm vừa học | 8:00 – 11:00 | Thứ 4 04/9/2024 |
Thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy:
| 8:00 – 11:00 | Thứ 4 04/9/2024 |
Thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy:
| 8:00 – 11:00 | Thứ 5 05/9/2024 |
4.1. Đối với thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 | |||
STT | Tên giấy tờ | Bản gốc | Bản sao |
1 | Giấy báo trúng tuyển | 01 | 03 |
2 | Hồ sơ sinh viên theo mẫu của Bộ GD&ĐT (có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương) | 01 | |
3 | Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự và xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH quân sự cấp (đối với nam sinh viên) | 01 | |
4 | Giấy chứng nhận đoạt giải trong các kì thi khoa học kĩ thuật quốc gia, quốc tế; kì thi chọn học sinh giỏi quốc gia; kì thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (đối với các thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển) | 01 | 01 |
5 | Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (đối với các thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển hoặc xét học bạ các ngành: Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt) | 01 | 01 |
6 | Học bạ THPT hoặc BTTH | 01 | 01 |
7 | Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời | 01 | 01 |
8 | Giấy khai sinh | 01 | |
9 | Các giấy tờ chứng minh ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) | 01 | 01 |
10 | Ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh) | 04 | |
11 | Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với các thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024) | 01 | |
12 | Căn cước công dân | 01 | |
4.2. Đối với thí sinh trúng tuyển đại học hệ Liên thông chính quy hoặc Liên thông vừa làm vừa học năm 2024 | |||
STT | Tên giấy tờ | Bản gốc | Bản sao |
1 | Giấy báo trúng tuyển | 01 | 03 |
2 | Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của cơ quan quản lý cán bộ hoặc chính quyền địa phương) | 01 | |
3 | Bằng tốt nghiệp THPT | 01 | 01 |
4 | Học bạ THPT hoặc BTTH | 01 | 01 |
5 | Bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng | 01 | |
6 | Bảng điểm toàn khóa bậc trung cấp hoặc cao đẳng | 01 | |
7 | Các giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên (do thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý cán bộ hoặc chính quyền địa phương cấp, nếu có) | 01 | |
8 | Phiếu đăng ký xét tuyển (có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương nơi cư trú theo mẫu của Trường) | 01 | |
9 | Hợp đồng lao động hoặc Hợp đồng làm việc hoặc Quyết định tuyển dụng (từ ngày thí sinh bắt đầu ký hợp đồng lao động hoặc có quyết định tuyển dụng của đơn vị cho đến thời điểm hiện tại) | 01 | |
10 | Giấy xác nhận thâm niên chuyên môn (theo mẫu HS dự tuyển của Trường) | 01 | |
11 | Giấy khai sinh | 01 | |
12 | Căn cước công dân | 01 | |
13 | Ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh) | 04 | |
14 | Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự và xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH quân sự cấp (đối với nam sinh viên) | 01 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Thiết kế bởi Phòng CNTT - Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
Điện Thoại: 02253.731.907 Fax: 02253.733.315
Email: contact@hpmu.edu.vn